banner top
search
VNĐ
VNĐ

Bảng giá thuê xe dành cho khách NỘI ĐỊA

12/11/2024 11:07:02

TT

Khởi hành từ TP.HCM

Km

T.gian

 Innova

 Ford 16c

samco

U/Thaco

Universe

Fortuner/Xpander

Solati

29 chỗ

33 chỗ

45 chổ

1

Vũng Tàu / Long Hải / Hồ Tràm

300

1 ngày

2,000,000

2,500,000

3,500,000

4,500,000

6,000,000

2

Vũng Tàu / Long Hải / Hồ Tràm

380

2 ngày

3,000,000

3,500,000

5,000,000

6,500,000

8,000,000

3

Vũng Tàu / Long Hải / Hồ Tràm

480

3 ngày

4,000,000

4,500,000

6,500,000

8,000,000

10,000,000

4

Bình Châu-Hồ Cóc

320

1 ngày

2,300,000

2,800,000

4,000,000

5,000,000

6,500,000

5

Bình Châu-Hồ Cóc

400

2 ngày

3,200,000

3,500,000

5,500,000

7,000,000

8,500,000

6

Bình Châu-Hồ Cóc

400

3 ngày

4,000,000

4,500,000

7,000,000

8,500,000

10,500,000

7

Phan Thiết / Mũi Né

480

2 ngày

3,500,000

4,000,000

6,500,000

7,500,000

10,000,000

8

Phan Thiết / Mũi Né

580

3 ngày

4,500,000

5,000,000

8,000,000

9,000,000

11,500,000

9

Hàm Thuận Nam / Lagi

480

2 ngày

3,500,000

4,000,000

6,500,000

7,500,000

10,000,000

10

Hàm Thuận Nam / Lagi

580

3 ngày

4,500,000

5,000,000

8,000,000

9,000,000

11,500,000

11

Đà Lạt (không Dambri)

750

2N2D

5,500,000

6,500,000

9,000,000

10,000,000

14,000,000

12

Đà Lạt (không Dambri)

850

3 ngày

6,000,000

7,000,000

10,000,000

11,000,000

14,500,000

13

Đà Lạt (không Dambri)

950

3N3D

6,500,000

7,500,000

10,500,000

11,500,000

15,000,000

14

Đà Lạt (không Dambri)

1050

4 ngày

7,000,000

8,000,000

11,000,000

12,000,000

16,000,000

15

Nha Trang

1000

3 ngày

6,500,000

7,000,000

10,000,000

11,500,000

15,000,000

16

Nha Trang

1100

3N3D

7,000,000

7,500,000

11,000,000

12,500,000

16,000,000

17

Nha Trang

1200

4 ngày

7,500,000

8,000,000

12,000,000

13,000,000

17,000,000

18

Nha Trang-Đà Lạt

1200

4 ngày

9,000,000

9,500,000

13,000,000

14,000,000

18,000,000

19

Nha Trang-Đà Lạt

1300

5 ngày

10,000,000

11,000,000

14,000,000

15,000,000

20,000,000

20

Ninh Chữ-Vĩnh Hy

750

2 ngày

6,000,000

6,500,000

8,000,000

9,000,000

13,000,000

21

Ninh Chữ-Vĩnh Hy

800

2N2D

6,500,000

7,000,000

9,000,000

10,000,000

14,000,000

22

Ninh Chữ-Vĩnh Hy

850

3 ngày

7,000,000

7,500,000

10,000,000

11,000,000

15,000,000

23

Buôn Mê Thuột

800

3 ngày

7,000,000

7,500,000

10,000,000

12,000,000

15,000,000

24

Buôn Mê Thuột

900

4 ngày

7,500,000

8,000,000

11,000,000

13,000,000

16,000,000

25

Soc Trăng-Trần Đề

650

2N2D

6,000,000

6,500,000

8,500,000

9,500,000

12,000,000

26

Rạch Gía-Phú Quốc

650

2N2D

6,000,000

6,500,000

8,500,000

9,500,000

12,000,000

27

Hà Tiên-Phú Quốc

750

3N3D

7,000,000

7,500,000

10,000,000

12,000,000

15,000,000

28

Bình Ba-Cam Ranh

800

2N2D

6,500,000

7,000,000

9,000,000

11,000,000

14,000,000

29

Bình Ba-Cam Ranh

850

3N2D

7,000,000

7,500,000

10,000,000

12,000,000

15,000,000

30

Cái Bè-Vĩnh Long

320

1 ngày

2,500,000

3,000,000

4,000,000

5,000,000

6,000,000

31

Cái Bè-Vĩnh Long

400

2 ngày

3,000,000

3,500,000

6,000,000

7,000,000

8,500,000

32

Vĩnh Long-Cần Thơ

420

2 ngày

3,200,000

4,000,000

6,500,000

7,500,000

10,000,000

33

Vĩnh Long-Cần Thơ

520

3 ngày

4,500,000

5,000,000

8,000,000

9,000,000

11,500,000

34

Châu Đốc

650

2 ngày

4,500,000

5,500,000

7,500,000

8,500,000

12,000,000

35

Châu Đốc-Cần Thơ

750

3 ngày

5,500,000

7,000,000

10,000,000

11,000,000

15,000,000

36

ChâuĐốc-HàTiên-CầnThơ

900

4 ngày

7,000,000

7,500,000

11,000,000

12,000,000

16,000,000

38

Cần Thơ-Sóc Trăng-Cà Mau

900

3 ngày

6,500,000

7,500,000

10,000,000

11,000,000

15,000,000

39

Cần Thơ-ST-BL-Cà Mau

1000

4 ngày

7,000,000

8,000,000

11,000,000

12,000,000

16,000,000

40

Nam Cát Tiên

400

2 ngày

3,500,000

4,000,000

6,000,000

7,500,000

9,500,000

41

Madagui

320

1 ngày

2,500,000

3,000,000

4,000,000

5,000,000

7,000,000

42

Madagui

400

2 ngày

3,500,000

4,000,000

6,000,000

7,500,000

9,000,000

  1. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT và chi phí ăn - ngủ tài xế   
  2. Gía trên đã bao gồm cầu đường, bến bãi, phí cao tốc, bảo hiểm hành khách.      
  3. Biểu giá này được áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2020
  4. Tết Âm Lịch tăng giá 30%. Tết Tây, Lễ 30/4 tăng giá 20%.
  5. Áp dụng giá dầu 17.000VND/lít, nếu xăng dầu tăng hơn 10% công ty sẽ phụ thu giá.
  6. Nếu thỉnh thoảng mới đặt dịch vụ giá sẽ được báo theo từng thời điểm cụ thể.

Liên hệ đặt xe:

 

CHÚC QUÝ KHÁCH MỘT CHUYẾN ĐI THÚ VỊ !


Các Tin Tức Liên Quan Khác: